Thực đơn
Yumeta Company Tác phẩmNăm | Tựa đề | Đạo diễn | Số tập | Ghi chú | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
2004 | Harukanaru Toki no Naka de: Hachiyou Shou | Tsunaki Aki | 26 | Chuyển thể từ shōjo manga cùng tên của Mizuno Tohko. | |
2006 | Kin'iro no Corda: Primo Passo | Ochi Kōjin | 26 | Chuyển thể từ bộ manga của Kure Yuki. | |
2008 | Neo Angelique Abyss | Katagai Shin | 13 | Chuyển thể từ trò chơi điện tử Neo Angelique (spin-off của Angelique). | |
Neo Angelique Abyss -Second Age- | 13 | Phần tiếp theo của Neo Angelique Abyss. | |||
2009 | Miracle Train: Ōedo-sen e yōkoso | Kasai Ken'ichi | 13 | Tác phẩm gốc. | |
2011 | Mainichi Kaasan | Hongo Mitsuru | 46 | Chuyển thể từ manga của Saibara Rieko. Đồng sản xuất với Dong Woo Animation. Sản xuất từ tập 97–142. | [3] |
Tamayura: Hitotose | Sato Junichi | 12 | Phần tiếp theo của Tamayura. | ||
2012 | Ginga e Kickoff!! | Uda Kōnosuke | 39 | Chuyển thể từ tiểu thuyết Ginga no World Cup của Kawabata Hiroko. | [4] |
Chōyaku hyakunin isshu: Uta koi | Kasai Ken'ichi | 13 | Chuyển thể từ josei mangacùng tên của Sugita Kei. | [5] | |
2013 | Odoriko Clinoppe | Shin Katagai | 26 | Dựa trên trò chơi di động của GREE. | [6] |
Tamayura: More Aggressive | Sato Junichi | 12 | Phần tiếp theo của Tamayura: Hitotose. | ||
2014 | Kin'iro no Corda: Blue Sky | Ochi Kōjin | 12 | Dựa trên trò chơi điện tử của Koei. | [7] |
Ōkami shōjo to kuro ōji | Kasai Ken ichi | 12 | Chuyển thể từ shōjo manga của Hatta Ayuko. | [8] | |
2015 | Sengoku Musou | Ochi Kōjin | 12 | Chuyển thể từ loạt trò chơi điện tử Samurai Warriors của Koei Tecmo. Đồng sản xuất với Tezuka Productions. | [9] |
YuruYuri San Hai! | Hiroyuki Hata | 12 | Mùa thứ ba của YuruYuri. | [10] | |
2016 | Terra Formars: Revenge | Fukuda Michio | 13 | Phần tiếp theo của Terra Formars. Hợp tác sản xuất với Liden Films. | [11] |
2018 | Akkun to kanojo | Katagai Shin | 25 | Chuyển thể từ manga cùng tên của Kakitsubata Waka. | [12] |
Kitsune no Koe | Ochi Kōjin | 12 | Chuyển thể từ một manhwa Trung Quốc. | [13] | |
2019 | Re:Stage! Dream Days♪ | Katagai Shin | 12 | Dựa trên một thương hiệu truyền thông của Pony Canyon và Comptiq. Hợp tác sản xuất với Graphinica. | [14] |
2021 | Muv-Luv Alternative | Nishimoto Yukio | CTB | Dựa trên visual novel cùng tên của âge. Hợp tác sản xuất với Graphinica. | [15] |
2022 | CUE! | Katagai Shin | CTB | Dựa trên một game smartphone do Liber Entertainment phát triển. Hợp tác sản xuất với Graphinica. | [16] |
Tokyo Mew Mew New | Natori Takahiro | CTB | Chuyển thể từ shōjo manga của Yoshida Reiko và Ikumi Mia. Hợp tác sản xuất với Graphinica. | [17] | |
Năm phát sóng | Tên | Đạo diễn | Số tập | Ghi chú | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
2009 | Kin'iro no Corda: Secondo Passo | Ochi Kōjin | 2 | Phần tiếp theo của La Corda d'Oro. | |
2010 | Mudazumo Naki Kaikaku | Mizushima Tsutomu | 3 | Chuyển thể từ bộ manga của Ohwada Hideki. | |
2011 | +Tic Elder Sister | 12 | Chuyển thể từ manga cùng tên của Kurii Cha. | [18] | |
2012 | One Off | Sato Junichi | 4 | Tác phẩm gốc | [19] |
2014 | Tamayura: More Aggressive - Tsuitachi dake no shūgakuryokou, nanode | 1 | Tập bổ sung. | ||
Sengoku Musou: Sanada no Shou | Kōjin Ochi | 1 | Chuyển thể từ loạt trò chơi điện tử Samurai Warriors của Koei Tecmo. | [20] | |
2015 | YuruYuri Nachuyachumi! | Hata Hiroyuki | 1 | [21] | |
YuruYuri Nachuyachumi! + | 2 | Phần tiếp theo của YuruYuri Nachuyachumi!. | [22] | ||
Aria the Avvenire | Sato Junichi | 3 | Kỉ niệm 10 năm phát sóng anime truyền hình Aria. | [23] | |
2019 | Cannon Busters | LeSean Thomas Natori Takahiro | 12 | Hợp tác sản xuất với Satelight. | |
Năm phát sóng | Tên | Đạo diễn | Ghi chú | Nguồn | |
---|---|---|---|---|---|
2006 | Harukanaru Toki no Naka de: Maihitoyo | Shinohara Toshiya | Phần tiếp theo của Harukanaru Toki no Naka de Hachiyō Shō. | ||
2015 | Tamayura ~Sotsugyō Shashin~ | Part 1: Kizashi | Sato Junichi | Bốn phần phim. Nối tiếp câu chuyện của Tamayura: More Aggressive. | [24] |
Part 2: Hibiki | |||||
Part 3: Akogare | |||||
2016 | Part 4: Ashita | ||||
2019 | Kaijuu Girls (Black) | Yamamoto Yasutaka | [25] | ||
2020 | Digimon Adventure: Last Evolution Kizuna | Taguchi Tomohisa | Phần tiền truyện của Digimon Adventure tri. Hợp tác sản xuất với Toei Animation. | [26] |
Thực đơn
Yumeta Company Tác phẩmLiên quan
Yumeta Company Yumeka Sumomo Yumtaax imbellis Yumtaax mazatecus Yumtaax nebulosus Yumtaax recticornis Yumtaax laticornis Yumtaax olmecae Yuma TakahashiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Yumeta Company http://www.animenewsnetwork.com/daily-briefs/2015-... http://www.animenewsnetwork.com/interest/2013-02-2... http://www.animenewsnetwork.com/news/2009-05-28/yu... http://www.animenewsnetwork.com/news/2012-03-19/ke... http://www.animenewsnetwork.com/news/2012-05-02/+t... http://www.animenewsnetwork.com/news/2012-07-27/on... http://www.animenewsnetwork.com/news/2013-12-15/la... http://www.animenewsnetwork.com/news/2014-03-05/se... http://www.animenewsnetwork.com/news/2014-07-18/yu... http://www.animenewsnetwork.com/news/2014-08-03/ta...